Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2 Unit 12 Trang 66

Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2 Unit 12 Trang 66

1 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the correct words to complete the phrases. (Viết từ đúng để hoàn thành cụm từ)

1 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write the correct words to complete the phrases. (Viết từ đúng để hoàn thành cụm từ)

Soạn Anh 6 Unit 12: Looking Back

Write the correct words to complete the phrases. (Viết các từ đúng để hoàn thành các cụm từ.)

1. iron the clothes (là / ủi quần áo)

2. move heavy things (di chuyển đồ vật nặng)

3. pick fruit (hái hoa quả / trái cây)

4. do the washing (làm công việc giặt giũ)

5. wash the dishes (rửa chén / bát)

Fill the blanks with the verbs from the box. (Điền vào chỗ trống với các động từ trong hộp.)

1. Robots can ________ as guards when we're away.

2. We rarely go to restaurants because my father can ________ delicious meals at home.

3. Can you ________ my broken clock?

4. Can robots ________ our feelings?

5. My father and I ________ the plants in our garden every morning.

1. Robots can work as guards when we're away.

(Robot có thể làm nhiệm vụ bảo vệ khi chúng ta đi vắng.)

2. We rarely go to restaurants because my father can make delicious meals at home.

(Chúng tôi hiếm khi đi nhà hàng vì bố tôi có thể nấu những bữa ăn ngon ở nhà.)

3. Can you repair my broken clock?

(Bạn có thể sửa chữa đồng hồ bị hỏng của tôi?)

4. Can robots understand our feelings?

(Liệu robot có thể hiểu được cảm xúc của chúng ta?)

5. My father and I water the plants in our garden every morning.

(Cha tôi và tôi tưới cây trong vườn của chúng tôi mỗi sáng.)

Use the correct form of the adjectives in brackets to complete the paragraph. (Sử dụng dạng đúng của các tính từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn.)

Welcome to our company. We've made the (1. smart) _______ robots in the world. it's the (2. small) _______ and the (3. light) _______ we've made but it can do many things in your house that can even fly to clean the ceilings. It can teach children all school subjects It's also the (4. strong) _______ in our lab because it can move more than 200 kg. It's not difficult to own a robot like this because it's one of the (5. cheap) _______ robots in the world.

Welcome to our company. We've made the (1) smartest robots in the world. it's the (2) smallest and the (3) lightest we've made but it can do many things in your house that can even fly to clean the ceilings. It can teach children all school subjects It's also the (4) strongest in our lab because it can move more than 200 kg. It's not difficult to own a robot like this because it's one of the (5) cheapest robots in the world.

Chào mừng đến với công ty của chúng tôi. Chúng tôi đã tạo ra robot thông minh nhất trên thế giới. Nó nhỏ nhất và nhẹ nhất mà chúng tôi đã chế tạo nhưng nó có thể làm được nhiều thứ trong ngôi nhà của bạn thậm chí có thể bay để làm sạch trần nhà. Nó có thể dạy trẻ con tất cả các môn học ở trường. Nó cũng là loại mạnh nhất trong phòng thí nghiệm của chúng tôi vì nó có thể di chuyển hơn 200 kg. Không khó để sở hữu một con robot như thế này vì nó là một trong những con robot rẻ nhất thế giới.

Complete the following sentences with the superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh nhất của các tính từ trong ngoặc.)

1. What is the (high) ________ mountain in the world?

2. What is the (large) ________ lake in Viet Nam?

3. What is the (long) ________ beach in Viet Nam?

4. What is the (wide) ________ river in the world?

5. What is the (hot) ________ desert in the world?

- Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + be + the + adj_est.

- Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + be + adj_er + than + ….

1. What is the highest mountain in the world?

(Ngọn núi nào cao nhất thế giới?)

2. What is the largest lake in Viet Nam?

3. What is the longest beach in Viet Nam?

(Bãi biển nào dài nhất Việt Nam?)

4. What is the widest river in the world?

(Con sông nào rộng nhất trên thế giới?)

5. What is the hottest desert in the world?

(Sa mạc nào nóng nhất trên thế giới?)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 Looking Back (trang 66) - Global Success

1 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Match the verbs on the left with the nouns on the right. (Nối những động từ ở cột trái với danh từ ở cột phải)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Looking Back Bài 1 - Global Success

1. give lucky money: tặng tiền lì xì

2. cook special food: nấu đặc sản

5. watch fireworks: xem pháo hoa

2 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Complete the sentences with the words / phrases in the box. (Hoàn thành câu với các từ/cụm từ)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Looking Back Bài 2 - Global Success

1. At Tet, my mother puts … into red envelopes.

4. We have … flowers only at Tet.

5. When everybody is at home together, we call it a family ….

- gathering: sum họp, đoàn viên

- lucky money: tiền may mắn/ lì xì

1. At Tet, my mother puts lucky money into red envelopes.

(Vào dịp Tết, mẹ tôi bỏ tiền lì xì vào phong bao đỏ.)

(Bạn đang làm gì đấy? – Tớ đang dọn phòng ngủ.)

3. Banh chung is special for Tet.

(Bánh chưng là món ăn đặc biệt cho dịp Tết.)

4. We have peach flowers only at Tet.

(Chúng tôi chơi đào chỉ vào dịp Tết.)

5. When everybody is at home together, we call it a family gathering.

(Khi mọi người ở nhà cùng nhau, chúng tôi gọi nó là sự sum họp gia đình.)

3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Write full sentences using the cues given, and should or shouldn’t. (Viết câu đầy đủ, dùng những gợi ý đã cho và should / shouldn’t)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Looking Back Bài 3 - Global Success

1. ask for permission before entering a room (xin phép trước khi vào phòng)

2. run around the house (chạy quanh nhà)

3. take things from a shelf (lấy đồ trên kệ)

4. make a lot of noise (gây nhiều tiếng ồn)

5. ask for some water if he/she feels thirsty (xin nước nếu thấy khát)

1. He / She should ask for permission before entering a room.

2. He / She shouldn’t run about the home.

3. He / She shouldn’t take things from a shelf.

4. He / She shouldn’t make a lot of noise.

5. He / She should ask for some water if he / she feels thirsty.

1. Bạn ấy nên xin phép trước khi vào phòng.

2. Bạn ấy không nên chạy về nhà.

3. Bạn ấy không nên lấy những thứu từ trên giá.

4. Bạn ấy không nên tạo nhiều tiếng ồn.

5. Bạn ấy nên hỏi xin một chút nước nếu thấy khát.

4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 Global Success): Read the passage and fill the blanks with some or any. (Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống some hoặc any).

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Looking Back Bài 4 - Global Success

My room is ready for Tet. By the window are (1) balloons. There is a picture I made from (2) old magazines. It’s colourful, but I didn’t use (3) paint or color pencils. I love flowers, but I don’t have (4) yet. Oh, look at this new plant. It needs (5) water, but it doesn’t need (6) sunlight. It can live in a room.

- some + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: thường dùng trong câu khẳng định

- any + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều: dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn

My room is ready for Tet. By the window are some balloons. There is a picture I made from some old magazines. It’s colourful, but I didn’t use any paint or color pencils. I love flowers, but I don’t have any yet. Oh, look at this new plant. It needs some water, but it doesn’t need any sunlight. It can live in a room.

(Phòng tôi đã sẵn sàng chào đón Tết. Ben cạnh cửa sổ là bóng bay. Có một bức tranh tôi làm từ vài tờ tạp chí cũ. Nó rất sặc sỡ, nhưng tôi không vẽ hay tô màu lên. Tôi thích hoa, nhưng lại chẳng có cây hoa nào. Ôi nhìn cái cây mới kìa. Nó cần một chút nước. Nhưng nó không cần ánh nắng mặt trời. Nó có thể sống trong phòng được.)

Bài giảng: Unit 6 Looking Back - Global Success - Cô Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: Our Tet holiday hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 6 Unit 6: Our tet holiday:

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác: